Trang chủ002320 • KRX
add
Tập đoàn Hanjin
Giá đóng cửa hôm trước
19.400,00 ₩
Mức chênh lệch một ngày
19.190,00 ₩ - 19.390,00 ₩
Phạm vi một năm
18.010,00 ₩ - 27.300,00 ₩
Giá trị vốn hóa thị trường
288,19 T KRW
Số lượng trung bình
29,38 N
Tỷ số P/E
12,37
Tỷ lệ cổ tức
3,11%
Tin tức thị trường
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(KRW) | thg 3 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 712,16 T | 5,50% |
Chi phí hoạt động | 28,88 T | 6,19% |
Thu nhập ròng | -4,17 T | -160,06% |
Biên lợi nhuận ròng | -0,59 | -145,83% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 64,55 T | 4,27% |
Thuế suất hiệu dụng | 18,45% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(KRW) | thg 3 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 289,13 T | -11,66% |
Tổng tài sản | 4,20 NT | 1,03% |
Tổng nợ | 2,66 NT | 1,70% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 1,54 NT | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 14,47 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,20 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 1,39% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 1,61% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(KRW) | thg 3 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | -4,17 T | -160,06% |
Tiền từ việc kinh doanh | 55,24 T | -24,28% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -65,27 T | -36,15% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -39,90 T | -218,18% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -46,95 T | -176,93% |
Dòng tiền tự do | -26,37 T | -1.570,35% |
Giới thiệu
Tập đoàn Hanjin là một tập đoàn của Hàn Quốc và là một trong những chaebol lớn nhất ở Hàn Quốc. Tập đoàn bao gồm Korean Air, được mua lại vào năm 1969, và một công ty vận tải đường biển, Hanjin Shipping trước khi phá sản. Vào tháng 8 năm 2013, Tập đoàn Hanjin chính thức chuyển sang cơ cấu công ty mẹ với việc thành lập Hanjin KAL. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
1 thg 11, 1945
Trang web
Nhân viên
1.532