Trang chủAIZ • ASX
add
Air New Zealand
Giá đóng cửa hôm trước
0,49 $
Mức chênh lệch một ngày
0,48 $ - 0,49 $
Phạm vi một năm
0,47 $ - 0,63 $
Giá trị vốn hóa thị trường
1,79 T NZD
Số lượng trung bình
458,30 N
Tỷ số P/E
-
Tỷ lệ cổ tức
-
Sàn giao dịch chính
NZE
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(NZD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 1,64 T | 0,80% |
Chi phí hoạt động | 375,50 Tr | 5,03% |
Thu nhập ròng | 8,50 Tr | -91,46% |
Biên lợi nhuận ròng | 0,52 | -91,50% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 28,50 Tr | -87,77% |
Thuế suất hiệu dụng | 54,05% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(NZD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 1,28 T | -42,57% |
Tổng tài sản | 8,55 T | -7,04% |
Tổng nợ | 6,54 T | -8,12% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 2,01 T | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 3,37 T | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 0,81 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 0,79% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 1,40% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(NZD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 8,50 Tr | -91,46% |
Tiền từ việc kinh doanh | 199,50 Tr | -54,71% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -186,00 Tr | 37,90% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -209,00 Tr | -94,42% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -195,50 Tr | -683,58% |
Dòng tiền tự do | -1,44 Tr | -101,85% |
Giới thiệu
Air New Zealand Limited là hãng hàng không quốc gia của New Zealand có trụ sở tại Auckland. Hãng khai thác các dịch vụ trở khách tới 27 điểm trong nước và 26 điểm quốc tế tại 14 nước ở châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ và châu Đại dương. Mạng bay của Air New Zealand tập trung vào Australia và nam Thái Bình Dương. Trạm trung truyển chính của hãng là sân bay quốc tế Auckland, nằm gần Mangere, nam Auckland.
Air New Zealand được thành lập năm 1940 dưới tên gọi Tasman Empire Airways Limited, một công ty chuyên khai thác các đường bay giữa New Zealand và Australia. Năm 1966, chính phủ New Zealand sở hữu toàn bộ TEAL và đổi tên thành Air New Zealand. Hãng đã được tư nhân hóa vào năm 1989 nhưng lại bị quốc hữu hóa vào năm 2001 sau khi thất bại trong việc kết hợp với Ansett Australia. Năm 2008 hãng vận chuyển được 11.7 triệu hành khách.
Hãng hàng không quốc gia New Zealand khai thác các máy bay Boeing 747, Boeing 767, Boeing 777 và Airbus 320 trên các đường bay dài cũng như Boeing 737 và Airbus 320 trên các đường bay ngắn. Các công ty con Air Nelson, Eagle Airways và Mount Cook Airlines cũng khai thác các đường bay nội địa. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
26 thg 4, 1940
Trụ sở chính
Trang web
Nhân viên
11.702