Trang chủBRG • ASX
add
Breville Group Ltd
Giá đóng cửa hôm trước
31,35 $
Mức chênh lệch một ngày
31,09 $ - 31,99 $
Phạm vi một năm
22,72 $ - 36,28 $
Giá trị vốn hóa thị trường
4,49 T AUD
Số lượng trung bình
271,86 N
Tỷ số P/E
38,11
Tỷ lệ cổ tức
1,06%
Sàn giao dịch chính
ASX
Tin tức liên quan đến cổ phiếu
Tài chính
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Thu nhập ròng
(AUD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Doanh thu | 312,08 Tr | 5,69% |
Chi phí hoạt động | 86,19 Tr | 10,52% |
Thu nhập ròng | 17,27 Tr | 9,68% |
Biên lợi nhuận ròng | 5,53 | 3,75% |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu | — | — |
Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần | 30,12 Tr | 8,77% |
Thuế suất hiệu dụng | 27,32% | — |
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
(AUD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn | 137,77 Tr | 63,71% |
Tổng tài sản | 1,34 T | -2,46% |
Tổng nợ | 492,86 Tr | -18,56% |
Tổng vốn chủ sở hữu | 848,21 Tr | — |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 143,43 Tr | — |
Giá so với giá trị sổ sách | 5,30 | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | 4,90% | — |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 6,54% | — |
Dòng tiền
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt
(AUD) | thg 6 2024info | Thay đổi trong năm qua |
---|---|---|
Thu nhập ròng | 17,27 Tr | 9,68% |
Tiền từ việc kinh doanh | 110,48 Tr | 50,73% |
Tiền từ hoạt động đầu tư | -15,36 Tr | -4,50% |
Tiền từ hoạt động tài chính | -98,75 Tr | -28,20% |
Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt | -4,20 Tr | 72,95% |
Dòng tiền tự do | 21,56 Tr | 34,62% |
Giới thiệu
Breville Group Limited, or simply Breville, is an Australian multinational manufacturer and marketer of home appliances, headquartered in Alexandria, an inner suburb of Sydney, New South Wales, Australia. The company's brands include Breville, Sage, Kambrook, Baratza, and LELIT. Breville markets its products worldwide using its namesake Breville brand, except in the UK and Europe, where the Sage brand is used.
Breville is best known for its home appliances, specifically blenders, coffee machines, toasters, kettles, microwaves and toaster ovens. As of 2016, the company also manufactured "Creatista" coffee machines for Nespresso, and distributed other Nespresso products in Australia, New Zealand and the USA and Canada, including the "Inissia", "Vertuo" and "Citiz" series of machines. Wikipedia
Giám đốc điều hành
Ngày thành lập
11 thg 1, 1932
Trang web
Nhân viên
1.079