Trang chủSGD / MVR • Đơn vị tiền tệ
add
SGD / MVR
Giá đóng cửa hôm trước
11,36
Tin tức thị trường
Giới thiệu về Đô la Singapore
Đô la Singapore là tiền tệ chính thức của Singapore. Đô la Singapore thường được viết tắt với ký hiệu đô la $, hoặc S $ để phân biệt với các đồng tiền bằng đồng đô la khác. Đô la Singapore được chia thành 100 cents.
Đô la Singapore là một đồng tiền tự do chuyển đổi và điều này cho phép nó được thả nổi theo cung và cầu trên thị trường ngoại hối, nhưng nó cũng được Cục Tiền tệ Singapore giám sát dựa vào một rổ tiền tệ theo tỷ trọng thương mại. Các đồng tiền liên quan không được công khai để bảo vệ đồng tiền này khỏi các cuộc tấn công đầu cơ và các áp lực bất thường khác lên giá trị của nó. Kể từ cuộc khủng hoảng tài chính châu Á, nhiều quốc gia như Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã áp dụng hệ thống thả nổi có quản lý của Singapore.
Dollar Brunei được neo vào đồng dollar Singapore với tỷ giá 1:1, và loại tiền này được chấp nhận như là "phương tiện thanh toán quen thuộc", nhưng không phải là phương tiện thanh toán hợp pháp, ở nước kia và ngược lại. WikipediaGiới thiệu về Rufiyaa Maldives
The Maldivian rufiyaa is the currency of the Maldives. The issuance of the currency is controlled by the Maldives Monetary Authority. The most commonly used symbols for the rufiyaa are MVR and Rf. The ISO 4217 code for Maldivian rufiyaa is MVR. The rufiyaa is subdivided into 100 laari.
The name "rufiyaa" is derived from the Sanskrit रूप्य. The midpoint of exchange rate is Rf. 12/85 per US dollar and the rate is permitted to fluctuate within a ±20% band, i.e. between Rf. 10/28 and Rf. 15/42 as of 10 April 2017. Wikipedia